Giá vé máy bay dành cho em bé dưới 2 tuổi và trẻ em từ 2 tuổi đến 11 tuổi luôn là sự quan tâm của rất nhiều gia đình khi lựa chọn hãng hàng không cho chuyến đi của mình. Công ty Hanoi Eoco tổng hợp chính sách giá vé máy bay dành cho em bé và chính sách vé máy bay cho trẻ em của các hãng hàng không trong nước hiện nay là; Vietnam Airlines, Viet Jet Air, Jet Star và hàng hàng không mới nhất Tre Việt ( Bamboo Air Ways ) giúp quý khách có sự so sách
Vé máy bay trẻ em dưới 12 tuổi và em bé dưới 2 tuổi
* Em bé đủ 2 tuổi được tính theo ngày sinh nhật, ( trước ngày sinh tính < 2 tuổi, đúng ngày và sau ngày sinh được tính > 2 tuổi)
Nếu em bé bay chặng khứ hồi cụ thể:
Bay đi trước ngày sinh nhật 2 tuổi và bay về sau ngày sinh nhật 2 tuổi thì hãng hàng không vẫn tính tuổi theo ngày khởi hành chặng đầu tiên.
* Cách tính tuổi trẻ em 12 tuổi tương tự như cách tính tuổi em bé 2 tuổi
Giá vé máy bay |
Vietnam Airline |
Viet Jet Air |
Jet Star |
Tre Việt |
Giá vé người lớn từ 12 tuổi trở lên |
Tùy từng trặng bay và thời điểm |
Tùy từng trặng bay và thời điểm |
Tùy từng trặng bay và thời điểm |
Tùy từng trặng bay và thời điểm |
Phí dịch vụ hành khách chặng nội địa, Việt Nam |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
Phí soi chiếu an ninh hành khách và hành lý, Việt Nam |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
Phụ thu quản trị hệ thống |
165.000 (Cả VAT) |
253.000 (Cả VAT) |
253.000 (Cả VAT) |
231.000 (Cả VAT) |
Thuế giá trị gia tăng, Việt Nam |
10% giá vé |
10% giá vé |
10% giá vé |
10% giá vé |
Hành lý trong giá vé |
20Kg |
Không |
Không |
20Kg |
Trẻ em 2- 12 tuổi |
= 90% giá vé người lớn |
= 100% giá vé người lớn |
= 100% giá vé người lớn |
= 75 % giá vé người lớn |
Phí dịch vụ hành khách chặng nội địa, Việt Nam |
Giảm 50% = 50.000 |
Giảm 50% = 50.000 |
Giảm 50% = 50.000 |
Giảm 50% = 50.000 |
Phí soi chiếu an ninh hành khách và hành lý, Việt Nam |
Giảm 50% = 10.000 |
Giảm 50% = 10.000 |
Giảm 50% = 10.000 |
Giảm 50% = 10.000 |
Phụ thu quản trị hệ thống |
Không giảm = 150.000 |
Không giảm = 253.000 |
Không giảm = 253.000 |
Không giảm = 231.000 |
Thuế VAT |
= 10 % giá vé |
= 10 % giá vé |
= 10 % giá vé |
= 10 % giá vé |
Hành lý trong giá vé |
23Kg |
Không |
Không |
20Kg |
Em bé dưới 2 tuổi |
= 10 % giá vé người lớn |
Cố định 100.000 |
Cố định 150.000 |
Cố định 100.000 |
Phí dịch vụ hành khách chặng nội địa, Việt Nam |
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
Phí soi chiếu an ninh hành khách và hành lý, Việt Nam |
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
Phụ thu quản trị hệ thống |
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
Thuế VAT |
= 10 % giá vé |
10% giá vé |
= 10 % giá vé |
= 10 % giá vé |
Hành lý trong giá vé |
Không |
Không |
Không |
Không |